Originale | Versione italiana di Riccardo Venturi (2004), dalla versione inglese: |
BÀI CA DÀNH CHO NHỮNG XÁC NGƯỜI (HUE 1968) | BALLATA DEI CADAVERI |
| |
Xác người nằm trôi sông, | Cadaveri galleggiano sui fiumi, |
phơi trên ruộng đồng | giacciono nei campi |
trên nóc nhà thành phố | sui tetti, in città, |
trên những đường quanh co | nelle viuzze tortuose |
| |
Xác người nằm bơ vơ | Cadaveri giacciono da soli |
dưới mái hiên chùa | Sotto le grondaie delle pagode |
trong giáo đường thành phố | nelle chiese della città |
trên thềm nhà hoang vu | su una veranda abbandonata |
| |
Mùa xuân ơi, xác nuôi thơm cho đất ruộng cầy | Oh, Primavera, i cadaveri nutrono le risaie |
Việt Nam ơi, xác thêm hơi cho đất ngày mai | Oh, Viet Nam, i cadaveri danno forza alla terra che verrà |
Ðường đi tới, dù chông gai | Il cammino che percorriamo, anche se irto di spine, |
vì quanh đây đã có người | Qui tutt'attorno c'è la gente. |
| |
Xác người nằm quanh đây | Cadaveri giacciono qua e là |
trong mưa lạnh này | in questa fredda pioggia |
bên xác người già yếu | accanto ai corpi degli anziani |
có xác còn thơ ngây | ci sono i corpi dei giovani ingenui |
| |
Xác nào là em tôi | Quale corpo è quello di mio fratello o di mia sorella più giovane |
dưới hố hầm này | in questa cantina |
trong những vùng lửa cháy | in zone in preda alle fiamme e al fumo |
bên những vồng ngô khoai | accanto a cataste di mais e di patate |
| |
Xác nào là em tôi | Quale corpo è quello di mio fratello o di mia sorella più giovane |
dưới hố hầm này | in questa cantina |
trong những vùng lửa cháy | in zone in preda alle fiamme e al fumo |
bên những vồng ngô khoai | accanto a cataste di mais e di patate. |