| Versione in lingua Esperanto di Nikolai Lozgaĉev e Ahill Averbuh ... |
ANH TỪ TRẬN CHIẾN KHÔNG VỀ | LI EL BATAL' NE REVENIS |
| |
Tại sao mọi cái không như vậy? Mà dường như-vẫn như muôn thuở | Kial ĉio ŝanĝiĝis? Ja same, en ver’, |
Bầu trời vẫn thế, vẫn lại xanh lam | la ĉielo en sor’ ekserenis, |
Rừng vẫn thế, không khí, nước dường như vẫn thế | samas akvo, arbaro, kaj samas aer’, |
Chỉ có riêng anh từ trận chiến không về. | nure li el batal’ ne revenis. |
| |
Giờ đây tôi không hiểu, giữa hai chúng tôi ai sai ai đúng | Kiu pravis el ni? - Ne divenos mi nun. |
Trong những cuộc đôi co tranh luận quên ngủ quên ăn | En disputoj mi lin ne komprenis. |
Chỉ có điều tôi trở nên thiếu anh trong hiện tại | Ni eksentis la mankon pro l’ misa fortun’: |
Khi riêng mình anh từ trận chiến không về. | kiam li el batal’ ne revenis. |
| |
Anh im lặng vô duyên, cất giọng hát theo không đúng nhịp | Li maltrafe silentis kaj kantis sen ritm’, |
Anh luôn luôn nói chuyện lạc đề | ĉiam li sinaltrude min ĝenis, |
Anh không cho tôi ngủ, dậy từ khi mặt trời mọc | li malhelpis dum dorm’, frue vekis li min, |
Nhưng hôm qua anh từ trận chiến không về. | tamen jen - el batal’ ne revenis. |
| |
Điều lúc này trống rỗng - tôi không muốn nói về chuyện ấy | Lasu trakti ni lin, tio estas neni’. |
Tôi nhận ra bất chợt - chúng tôi từng đã có hai người | Estis du ni, mi tion komprenis. |
Đối với tôi có cảm giác dường như đống lửa đã bị gió cuốn mất | Kvazaŭ vent’ lignofajron estingus ĉe mi, |
Khi riêng mình anh từ trận chiến không về. | kiam li el batal’ ne revenis. |
| |
Chợt buộc miệng - dường như mùa xuân vùng thoát ra khỏi vùng tù trói | La printemp’ bonaŭgure freŝigas per vent’, |
Lỡ nhầm tôi lại gọi giật anh: | mi erare apuda lin prenis: |
"Này anh bạn! đừng hút thuốc nữa?" - và trả lời chỉ là ẳng lặng | "Donu fumi, amik’", - sed responde - silent’... |
Riêng mình anh hôm qua từ trận chiến không về. | La amik’ el batal’ ne revenis. |
| |
Những người chết của chúng ta không để chúng ta phải hoạn nạn | La mortintoj ne lasos nin solaj en plag’. |
Những người ngã xuống của chúng ta - như những người lính canh | La falintoj por ni - sentineloj... |
Trời phản chiếu xuống rừng, như trên mặt nước | La ĉielon reflektas arbar’ kiel lag’, |
Và cây rừng đứng đó một màu xanh. | bluaj arboj similas al veloj. |
| |
Trong hầm đất chỗ cho hai chúng tôi hoàn toàn có đủ | Loko en terkabano sufiĉis por ni, |
Và thời gian đủ cho chúng tôi - trôi qua cho cả hai | kaj la tempo por ambaŭ ni penis... |
Tất cả giờ đây cho một mình tôi. Có điều tôi mường tưởng | Ĉio nun por mi sola, sed ŝajnas al mi, |
Là chính tôi từ chiến trận không về. | ke mi mem el batal’ ne revenis. |