| WARAY [WARAY WARAY / WINARAY / BINISAYA]
|
Lanhtécnaxiônanlơ (Quốc tế) | Han Internationale |
| |
Hỡi ai nô lệ trên đời, | Buhat tikang ha kakurian |
Hỡi ai cực khổ đồng thời đứng lên! | Buhat mga bihag han gutom |
Bất bình này chịu sao yên, | Katadungan bulkan nga mabuto |
Phá cho tan nát một phen cho rồi! | Bug-os kusog nga magdadalugdog |
Bao nhiêu áp bức trên đời, | Gapos han kakulop pag-utdon |
Sạch sành sanh phá cho rồi mới tha! | Rinaugdaug mag-alsa |
Cuộc đời này đã đổi ra, | Kita yana gintatamakan |
Xưa kia con ở nay là chủ ông! | Kabubuwason aton man |
| |
Trận này là trận cuối cùng | Katapusan na nga pakig-away |
Ầm ầm đoàn lực, đùng đùng đảng cơ, | Mag-urosa ngan masakop |
Lanhtécnaxiônanlơ | Han Internationale |
Ấy là nhân đạo, ấy là tự do. | An bug-os nga kalibutan |
Trận này là trận cuối cùng | Katapusan na nga pakig-away |
Ầm ầm đoàn lực, đùng đùng đảng cơ, | Mag-urosa ngan masakop |
Lanhtécnaxiônanlơ | Han Internationale |
Ấy là nhân đạo, ấy là tự do. | An bug-os nga kalibutan |
| |
Công nông ta có đảng to, | Waray kita malalauman |
Có nhờ ta mới có kho có tài. | Bathala o manunubos |
Trời sinh đất để cho người, | Sanglit an aton katalwasan |
Những đồ lười biếng thì mời đi đi, | Ha aton la nga paggios |
Những đồ ǎn xổi ở thì, | Trabahador bahandi bawia |
Mình làm chúng hưởng lẽ gì xưa nay. | Panhuna-huna talwasa |
Nếu đem diệt sạch lũ này, | An maso hugot nga pangkatinan |
Mặt trời vẫn cứ ngày ngày xuân dung! | Kabubuwason pandayon. |
| |
Trận này là trận cuối cùng | Katapusan na nga pakig-away |
Ầm ầm đoàn lực, đùng đùng đảng cơ, | Mag-urosa ngan masakop |
Lanhtécnaxiônanlơ | Han Internationale |
Ấy là nhân đạo, ấy là tự do. | An bug-os nga kalibutan |
Trận này là trận cuối cùng | Katapusan na nga pakig-away |
Ầm ầm đoàn lực, đùng đùng đảng cơ, | Mag-urosa ngan masakop |
Lanhtécnaxiônanlơ | Han Internationale |
Ấy là nhân đạo, ấy là tự do. | An bug-os nga kalibutan |
| |
Việc ta ta phải gắng lo, | Trabahador upod an parag-uma |
Chẳng nhờ trời phật chẳng nhờ thần linh. | Aton Partido bulawanon |
Công nông mình cứu lấy mình, | Palayason an mga hakog |
Sửa sang thế đạo kinh dinh nhân quyền. | Ha anakbalhas an kalibutan. |
Muốn cho đánh đổ cường quyền, | Utdon na an paniniyupi |
Tự do bình đẳng vẹn tuyền cả hai. | Han mga buwitre ngan uwak |
Thụt lò ta phải ra tay, | Ha aga han ira kapukan |
Sắt kia đang nóng đập ngay mà dùng! | Pula nga adlaw masirang. |
| |
Trận này là trận cuối cùng | Katapusan na nga pakig-away |
Ầm ầm đoàn lực, đùng đùng đảng cơ, | Mag-urosa ngan masakop |
Lanhtécnaxiônanlơ | Han Internationale |
Ấy là nhân đạo, ấy là tự do. | An bug-os nga kalibutan |
Trận này là trận cuối cùng | Katapusan na nga pakig-away |
Ầm ầm đoàn lực, đùng đùng đảng cơ, | Mag-urosa ngan masakop |
Lanhtécnaxiônanlơ | Han Internationale |
Ấy là nhân đạo, ấy là tự do. | An bug-os nga kalibutan. |